Characters remaining: 500/500
Translation

dự án

Academic
Friendly

Từ "dự án" trong tiếng Việt có nghĩamột kế hoạch hoặc ý tưởng được lập ra để thực hiện một công việc nào đó trong tương lai. Dự án thường đi kèm với các mục tiêu cụ thể, thời gian thực hiện, nguồn lực cần thiết. có thể áp dụng trong nhiều lĩnh vực như xây dựng, kinh doanh, nghiên cứu, hoặc giáo dục.

Cách sử dụng:
  1. Trong lĩnh vực xây dựng:

    • "Chúng tôi đang triển khai một dự án xây dựng trường học mới."
    • (Chúng tôi kế hoạch công việc cụ thể để xây dựng một ngôi trường mới.)
  2. Trong kinh doanh:

    • "Dự án phát triển sản phẩm mới sẽ bắt đầu vào tháng tới."
    • (Kế hoạch để phát triển một sản phẩm mới sẽ bắt đầu vào tháng sau.)
  3. Trong lĩnh vực nghiên cứu:

    • "Các nhà khoa học đang thực hiện một dự án nghiên cứu về biến đổi khí hậu."
    • (Các nhà nghiên cứu đang kế hoạch công việc để tìm hiểu về biến đổi khí hậu.)
Các biến thể của từ:
  • Dự thảo: Thường được sử dụng để chỉ một bản phác thảo của dự án, dụ: "Chúng tôi đã hoàn thành dự thảo dự án luật."
  • Kế hoạch: Có thể coi một phần của dự án, nhưng không phải lúc nào cũng một dự án hoàn chỉnh.
Nghĩa khác nhau:
  • Dự án có thể mang nghĩa rộng hơn, không chỉ một kế hoạch cụ thể còn có thể một ý tưởng lớn trong tương lai, dụ như "dự án phát triển bền vững".
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Kế hoạch: Cũng có thể chỉ một sự chuẩn bị cho một công việc cụ thể nhưng không nhất thiết phải một dự án lớn.
  • Chương trình: Thường liên quan đến các hoạt động tổ chức, có thể một phần của dự án lớn hơn.
dụ nâng cao:
  • "Dự án này không chỉ mang lại lợi ích kinh tế còn giúp cải thiện môi trường sống của cộng đồng."
    • (Kế hoạch này không chỉ tạo ra lợi nhuận còn nâng cao chất lượng cuộc sống của người dân.)
Lưu ý phân biệt:
  • Mặc dù "dự án" "kế hoạch" có thể một số điểm tương đồng, nhưng "dự án" thường mang tính cụ thể thời hạn thực hiện rõ ràng, trong khi "kế hoạch" có thể một khái niệm rộng hơn về những sẽ xảy ra trong tương lai.
  1. d. Dự thảo văn kiện luật pháp hoặc kế hoạch. Trình dự án luật trước quốc hội. Thông qua dự án kế hoạch.

Similar Spellings

Words Containing "dự án"

Comments and discussion on the word "dự án"